Nhựa đường đặc đóng thùng M60/70 iran
- Xuất xứ: IRAN
- Nhập khẩu: TRANSBITCO.JSC
- Trọng lượng tịnh: 183 kgs/1phi
- Trọng lượng cả bì: 191 kgs/1phi
- Trạng thái: Dạng đặc đóng phi
- Công dụng: Dùng trong việc việc tưới lớp dính bám, tưới láng nhựa và tưới thấm nhập nền mặt đường.
Nhựa đường chúng tôi cung cấp đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tiêu chuẩn của ngành và quy định của Bộ Giao thông vận tải. Có chứng chỉ chất lượng phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01 do Viện khoa học công nghệ Giao thông vận tải cấp
- Tiêu chí 5 sao của chúng tôi:
* Giá cả cạnh tranh, uy tín
* Thủ tục nhanh gọn
* Hàng nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng
* Giao hàng nhanh
* Dịch vụ sau bán hàng tốt
- Chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK NHỰA ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BITUMEN SUPPLY FOR TRANSPORTATION IMPORT EXPORT.JSC
ĐC: Số 70 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
ĐT: 0242.2461.555 Fax: 0242.2461.555 * Hotline: MrDuy.0949 733 006
Email:duy733006@gmail.com * website: khonhuaduong.com
No.
|
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item
|
Đơn vị
Unit
|
Kết quả
Result
|
Yêu cầu kỹ thuật
Specification
(22TCN279-01)
|
1
|
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s
|
0,1mm
|
61
|
60-70
|
2
|
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min
|
cm
|
> 100
|
100 min.
|
3
|
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method)
|
0C
|
48.7
|
46-55
|
4
|
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup)
|
0C
|
258
|
230 min.
|
5
|
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ
Loss on heating at 1630C for 5 hours
|
%
|
0.038
|
0.8 max.
|
6
|
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C
Penetration of residue, % of original
|
%
|
92.49
|
75 min.
|
7
|
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene
Solubility in Trichloroethylene
|
%
|
99.86
|
99 min.
|
8
|
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C
|
g/cm3
|
1.011
|
1.00-1.05
|
9
|
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method)
|
cấp
|
5
|
Cấp 3-Cấp 5
|
Nhận xét: Mẫu nhựa có các Chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01
Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og 22TCN 279-01
|
nhua duong iran
nhua duong iran
nhua duong iran
nhua duong iran