nhua duong iran 60/70
Hôm nay, ngày 07/12/2024 Nhựa đường IRAN chất lượng tốt - giá tốt - dịch vụ tốt cho nhà thầu ! Đăng nhập | Đăng ký | Quên mật khẩu
Tin tức
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
My status GĐ Bán hàng: 0949 733 006(Duy)
My status TP.Kinh doanh: 0978 733 006(Duy)
My status Sales : 09436 222 88(Quyết)
My status Hotline/Zalo: 0949 733 006
My status Máy Bàn: 0242 2461 555
My status Mail: duy733006@gmail.com
LIÊN KẾT WEBSITE
nhua duong
nhua duong 60/70
nhua-duong-iran-bo-giao-thong-van-tai
nhua-duong-iran-bang-khen
nhua-duong-iran-bo-cong-thuong
nhua-duong-iran-6070-card
nhua-duong-iran-ho tro
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số lượt truy cập: 1.342.013
Tổng số Thành viên: 26
Số người đang xem:  19
Một số thuật ngữ về nhựa đường

Đăng ngày: 14/01/2013 14:52
Một số thuật ngữ về nhựa đường
    Thuật ngữ về nhựa đường, cách phân biệt nhựa đường và nhũ tương

Asphalt (Châu Mỹ)/ Bitumen (Châu Âu) - Nhựa đường/bitum.

Cutback - Loãng/ lỏng.

Heavy - Đặc/quánh.

Heavy asphalt (asphalt cement) - nhựa đường đặc/nhựa đặc (asphalt/bitumen đặc), được phân mác theo độ kim lún ở nhiệt độ 25oC (ASTM D946 hoặc AASHTO M20).

Ví dụ: nhựa 60/70 là loại nhựa đặc có độ kim lún là 60 đến 70 (0,1mm) ở nhiệt độ 25oC.

Cutback asphalt - Nhựa đường lỏng/nhựa lỏng (asphalt/bitumen pha loãng) được phân mác theo độ nhớt của nhựa ở nhiệt độ 60oC (ASTM 2027 hoặc AASHTO M82).

Ví dụ: nhựa MC-30 là loại nhựa lỏng có độ nhớt (mm2/giây) ở nhiệt độ 60oC là Min =30, Max = 70; nhựa MC-70 có độ nhớt Min =70, Max = 140.

Ở Việt Nam ta do khí hậu nhiệt đới nóng, ẩm, mưa nhiều nên chỉ dùng nhựa đặc khi thi công các loại mặt đường BTN, đá dăm TNN, láng nhựa...

Curing - đóng rắn/đông đặc.

Rapid - nhanh.

Medium - vừa/trung bình.

Slow - Chậm.

Nhựa đường lỏng còn được phân loại theo tốc độ đông đặc (curing).

Rapid Curing Cutback - RC: nhựa lỏng đông đặc nhanh.

Medium Curing Cutback - MC: nhựa lỏng đông đặc vừa.

Slow Curing Cutback - SC: nhựa lỏng đông đặc chậm.

Nhựa lỏng có thể được sản xuất ngay khi chế tạo, cũng có thể sử dụng các loại nhựa đường đặc pha loãng với dầu hỏa để tạo ra nhựa đường lỏng.

Để thuận tiện khi tưới trộn, nhựa đường đặc còn có thể được chế tạo thành nhũ tương nhựa đường. 

Emulsified Asphalt - nhũ tương nhựa đường.

Anionic Emulsified Asphalt - nhũ tương gốc kiềm (các hạt nhựa trong nhũ tương được các chất nhũ hóa bao bọc làm chúng có cũng điện tích âm).

Cationic Emulsified Asphalt - nhũ tương gốc a-xít (các hạt nhựa trong nhũ tương được các chất nhũ hóa bao bọc làm chúng có cũng điện tích dương).

Hiện ở Việt Nam ta (cũng như trên thế giới) hầu như chỉ còn dùng loại nhũ tương gốc A xít do loại này có khả năng dính bám với cả các loại cốt liệu gốc a-xít hoặc ba-zơ.

Phân loại nhũ tương ở Việt Nam hiện nay tuân theo Tiêu chuẩn 22TCN 354:2006 (ASTM D977 và D2397 hoặc AASHTO M140 và M208). Theo tài liệu này hiện ở Việt Nam phân loại nhũ tương chủ yếu dựa vào tốc độ phân tích/tách.

CRS - Cationic Rapid Set/Setting (rapid-setting cationic)

Nhũ tương phân tích nhanh có 2 loại: CRS1 và CRS2

CMS - Cationic Medium Set/Setting (medium-setting cationic)

Nhũ tương phân tích vừa có 2 loại: CMS1 và CMS2h

CSS - Cationic Slow Set/Setting (slow-setting cationic)

Nhũ tương phân tích chậm có 2 loại: CSS1 và CRS1h

Tại sao phải phiền hà gia công nhựa đường đặc thành nhựa đường lỏng hoặc nhũ tương nhựa?

Để có thể dễ tưới, trộn - dễ dàng tạo thành màng mỏng trên bề mặt tưới (thấm hoặc dính bám) hay bao bọc các hạt cốt liệu (nguội) ở trạng thái ấm hoặc nguội (bằng nhiệt độ không khí).

Mời bạn xem video kèm theo
| Chia sẻ |
THẢO LUẬN  
Chưa có thảo luận nào
Ý KIẾN CỦA BẠN  
  Hãy đăng nhập để thảo luận
  Tin cùng loại cũ hơn
Các vấn đề về môi trường, an toàn và nguy cơ trong việc sử dụng nhựa đường
Tổng quan về sản phẩm nhựa đường: nhựa đường IRAN M60/70
Thương mại điện tử
Xem giỏ hàng
Thanh toán
Tin mới đăng
Tỷ giá Phí vận chuyển
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 23075 23245
EUR 24960.98 26533.06
GBP 29534.14 30656.9
JPY 202.02 214.74
AUD 15386.41 16131.86
HKD 2906.04 3028.6
SGD 16755.29 17427.08
THB 666.2 786.99
CAD 17223.74 18058.21
CHF 23161.62 24283.77
DKK 0 3531.88
INR 0 340.14
KRW 18.01 21.12
KWD 0 79758.97
MYR 0 5808.39
NOK 0 2658.47
RMB 3272 1
RUB 0 418.79
SAR 0 6457
SEK 0 2503.05
(Nguồn: Ngân hàng vietcombank)

Kết quả
xe-tuoi-nhua-duong
nhua duong shell sing gapore cang bien dong
nhua duong iran
nhua-duong-iran-sgs
nhua-duong-iran-chung-chi-1
nhua-duong-iran-chung-chi